Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB)
Military Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
22,500
Mở cửa22,100
Cao nhất22,900
Thấp nhất22,000
KLGD7,449,760
Vốn hóa48,610
Dư mua219,270
Dư bán322,640
Cao 52T 30,900
Thấp 52T18,500
KLBQ 52T5,890,330
NN mua-
% NN sở hữu20
Cổ tức TM700
T/S cổ tức0
Beta0.94
EPS1,953
P/E11.32
F P/E7.02
BVPS15,817
P/B1.42
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
22/02/2019 | 22,500 | 400 (+1.81%) | 7,449,760 |
21/02/2019 | 22,100 | 50 (+0.23%) | 7,998,970 |
20/02/2019 | 22,050 | 100 (+0.46%) | 9,694,170 |
19/02/2019 | 21,950 | -150 (-0.68%) | 13,646,940 |
18/02/2019 | 22,100 | 50 (+0.23%) | 6,665,490 |
06/07/2018 | Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
06/07/2018 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14 |
17/01/2018 | Trả cổ tức đợt 1/2017 bằng tiền, 600 đồng/CP |
29/09/2017 | Trả cổ tức đợt 2/2016 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 5% |
23/02/2017 | Trả cổ tức đợt 1/2016 bằng tiền, 600 đồng/CP |
20/02/2019 | Ngân hàng nào có lãi ròng tăng trưởng kép 5 năm cao nhất? |
19/02/2019 | MBB: Thông báo ngày ĐKCC tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2019 và quyền đề cử, ứng cử Thành viên HĐQT, BKS |
18/02/2019 | Cổ phiếu MBB, PNJ và TDM có gì đáng chú ý? |
14/02/2019 | MBB: Thông báo về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019 và quyền đề cử, ứng cử nhân sự dự kiến bầu thành viên HĐQT, BKS nhiệm kỳ 2019-2024 |
14/02/2019 | MBB: Nghị quyết HĐQT về tiêu chuẩn, điều kiện, số lượng dự kiến bầu thành viên HĐQT, BKS nhiệm kỳ 2019 - 2024 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quân Đội
Tên tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:MCSB
Địa chỉ: 21 Cát Linh - P. Cát Linh - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lưu Trung Thái
Điện thoại: (84.24) 6266 1088
Fax: (84.24) 6266 1080
Email:info@mbbank.com.vn
Website:http://www.mbbank.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 01/11/2011
Vốn điều lệ: 21,604,513,810,000
Số CP niêm yết: 2,160,451,381
Số CP đang LH: 2,160,451,381
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100283873
GPTL: 0054/NH-GP
Ngày cấp: 14/09/1994
GPKD: 0100283873
Ngày cấp: 31/01/2013
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh Ngân hàng theo các quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Cung cấp sản phẩm phái sinh theo quy định của pháp luật
- Đại lý bảo hiểm và các dịch vụ liên quan khác theo quy định của pháp luật
- Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác theo quy định pháp luật
- Mua bán, gia công, chế tác vàng,
- Kinh doanh sản phẩm phái sinh lãi suất...
VP đại diện:
Chi nhánh An Giang: 203 Trần Hưng Đạo - P.Mỹ Bình - Tp.Long Xuyên - T.An Giang
- Ngân hàng TMCP Quân đội được thành lập vào ngày 04/11/1994 với mục tiêu hỗ trợ cho các doanh nghiệp quân đội làm kinh tế với số vốn ban đầu chưa tới 20 tỷ đồng.
- Sau 3 năm thành lập, trở thành Ngân hàng duy nhất có lợi nhuận trong cuộc Khủng hoảng tài chính Châu Á năm 1997
- Trong giai đoạn từ năm 1994 đến năm 2002, MB đã đánh dấu sự trưởng thành:
+ Năm 1997: Là thành viên của thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
+ Năm 1999: Thành lập Phòng nguồn vốn và kinh doanh tiền tệ
+ Năm 2000: Thành lập Công ty chứng khoán Thăng Long - tiền thân của MBS ngày nay
+ Năm 2002: Thành lập Công ty Quản lý nợ & Khai thác tài sản (MB AMC)
- Năm 2004: Là ngân hàng đầu tiên bán đấu giá CP với tổng trị giá 20 tỷ đồng
- Năm 2005: Ký kết thỏa thuận ba bên với NH Ngoại thương Vietcombank và TCT viễn thông quân đội Viettel về thanh toán cước Viettel qua máy ATM
- Ngày 01/11/2011 giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 13,800 đồng.
- 26/09/2020 Giao dịch bổ sung - 160,000,000 CP
- 21/10/2019 Giao dịch bổ sung - 17,127,409 CP
- 20/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 15/08/2018 Giao dịch bổ sung - 344,946,018 CP
- 01/08/2018 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 344,946,018 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.